ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ own

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 108 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. 7 percent this session and hitting a new historic peak of its own.

Nghĩa của câu:

7% trong phiên này và đạt mức đỉnh lịch sử mới của chính nó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Each of them has been granted their own frequency by the Authority of Radio Frequency Management in Zone 3.

Nghĩa của câu:

Cục Quản lý tần số vô tuyến điện khu vực 3 đã được Cục Quản lý tần số vô tuyến điện khu vực 3 cấp tần số riêng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The move in itself is rare as most virtual assistants are known to use data from their own ecosystems and not talk to one another.

Nghĩa của câu:

Bản thân động thái này rất hiếm khi hầu hết các trợ lý ảo được biết là sử dụng dữ liệu từ hệ sinh thái của riêng họ và không nói chuyện với nhau.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The two runways are in areas managed by the state and if ACV is assigned the task of fixing them, the company can use its own development funds to do it, the corporation said.

Nghĩa của câu:

Hai đường băng này thuộc khu vực do nhà nước quản lý và nếu ACV được giao nhiệm vụ sửa chữa, công ty có thể sử dụng quỹ phát triển của chính mình để thực hiện, tổng công ty cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. The opinions expressed are his own.

Nghĩa của câu:

Các ý kiến bày tỏ sự là của riêng mình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. embassies could ask visa applicants for passwords to their own social media accounts in future background checks, Homeland Security Secretary John Kelly said Tuesday.

Nghĩa của câu:

Bộ trưởng Bộ An ninh Nội địa John Kelly cho biết các đại sứ quán có thể yêu cầu những người xin thị thực nhập mật khẩu vào các tài khoản mạng xã hội của họ để kiểm tra lý lịch trong tương lai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Should he be able to hear his own honking? My other headline was “Is it okay to wish the loud honkers in Saigon be deafened by their own noise?” But I admit that sounds less moral than swearing.

Nghĩa của câu:

Liệu anh ta có thể nghe thấy tiếng còi của chính mình? Một tiêu đề khác của tôi là "Có ổn không khi ước những người bấm còi ồn ào ở Sài Gòn bị chói tai bởi tiếng ồn của chính họ?" Nhưng tôi thừa nhận rằng điều đó nghe có vẻ kém đạo đức hơn là chửi thề.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. ” Suu is portrayed in the video not just as an ordinary, hard-working street sweeper but also a strong and bold grandmother, raising her grandkids on her own after the death of her daughter at the age of 33.

Nghĩa của câu:

"Suu được miêu tả trong video không chỉ là một công nhân quét đường bình thường, chăm chỉ mà còn là một người bà mạnh mẽ và dạn dĩ, một mình nuôi nấng các cháu sau cái chết của con gái ở tuổi 33.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. "Since workers break the overtime limit on their own volition, it is difficult for authorities to penalize businesses.

Nghĩa của câu:

“Do người lao động tự ý phá bỏ giới hạn làm thêm giờ nên cơ quan chức năng rất khó xử phạt doanh nghiệp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Still, investors will look at Kraft-Heinz's own track record of boosting sales when evaluating whether they can help Unilever cope with its own slowed growth.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, các nhà đầu tư sẽ xem xét thành tích thúc đẩy doanh số bán hàng của chính Kraft-Heinz khi đánh giá liệu họ có thể giúp Unilever đối phó với tốc độ tăng trưởng chậm lại của chính mình hay không.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…