ex. Game, Music, Video, Photography

Should he be able to hear his own honking? My other headline was “Is it okay to wish the loud honkers in Saigon be deafened by their own noise?” But I admit that sounds less moral than swearing.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ swear. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Should he be able to hear his own honking? My other headline was “Is it okay to wish the loud honkers in Saigon be deafened by their own noise?” But I admit that sounds less moral than swearing.

Nghĩa của câu:

Liệu anh ta có thể nghe thấy tiếng còi của chính mình? Một tiêu đề khác của tôi là "Có ổn không khi ước những người bấm còi ồn ào ở Sài Gòn bị chói tai bởi tiếng ồn của chính họ?" Nhưng tôi thừa nhận rằng điều đó nghe có vẻ kém đạo đức hơn là chửi thề.

swear


Ý nghĩa

@swear /sweə/
* danh từ
- lời thề
- lời nguyền rủa, câu chửi rủa
* ngoại động từ swore; sworn
- thề, thề nguyền, tuyên thệ
=to swear eternal fidelity+ thề trung tành muôn đời
- bắt thề
=to swear somebody to secrecy+ bắt ai thề giữ bí mật
* nội động từ
- chửi, nguyền rủa
!to swear at
- nguyền rủa (ai)
!to swear by
- (thông tục) tỏ ra tin, tỏ ra tín nhiệm
- đưa ra (để làm thí dụ)
- viện (ai, thần thánh...) để thề
=to swear by Jupiter; to swear by all Gods+ thề có trời
!to swear off
- thề bỏ, thề chừa (rượu...)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…