kin /kin/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dòng dõi, dòng họ, gia đình
to come of good kin → sinh ra ở một gia đình tốt
bà con thân thiết, họ hàng
to be near of kin → là bà con gần
tính từ
vị ngữcó họ là bà con thân thích
we are kin → chúng tôi có họ với nhau
to be kin to someone → có họ với ai, là bà con thân thích với ai
Các câu ví dụ:
1. Since then, his body has been at a Kuala Lumpur morgue, and police say they will only hand it over to his next of kin.
Xem tất cả câu ví dụ về kin /kin/