Câu ví dụ:
Since then, his body has been at a Kuala Lumpur morgue, and police say they will only hand it over to his next of kin.
Nghĩa của câu:kin
Ý nghĩa
@kin /kin/
* danh từ
- dòng dõi, dòng họ, gia đình
=to come of good kin+ sinh ra ở một gia đình tốt
- bà con thân thiết, họ hàng
=to be near of kin+ là bà con gần
* tính từ vị ngữ
- có họ là bà con thân thích
=we are kin+ chúng tôi có họ với nhau
=to be kin to someone+ có họ với ai, là bà con thân thích với ai