bee /bi:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(động vật học) con ong
to keep bees → nuôi ong
nhà thơ
người bận nhiều việc
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) buổi vui chơi tập thể, buổi lao động tập thể
busy as a bee
hết sức bận
to have a bee in one's bonnet
nung nấu trong óc một ý nghĩ gì; có một cái gì ám ảnh trong đầu
to have one's head full of bees; to have been in the hesd (brains)
ấp ủ trong lòng những mộng tưởng viễn vông
to put the bee on
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nài xin, xin lải nhải