be /bi:/
Phát âm
Ý nghĩa
* (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been)
thì, là
the earth is round → quả đất (thì) tròn
he is a teacher → anh ta là giáo viên
có, tồn tại, ở, sống
there is a concert today → hôm nay có một buổi hoà nhạc
are you often in town? → anh thường có ở tỉnh không
to be or not to be, that is the question → sống hay là chết đây, đó là vấn đề
trở nên, trở thành
they'll be linguists in some years time → vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học
xảy ra, diễn ra
when is the wedding to be → bao giờ đám cưới sẽ cử hành
giá
this book is five pence → cuốn sách này giá năm xu
be to phải, định, sẽ
what time am I to come? → mấy giờ tôi phải đến
he is to leave for Hanoi tomorrow → ngày mai nó sẽ đi Hà nội
(+ động tính từ hiện tại) đang
they are doing their work → họ đang làm việc của họ
(+ động tính từ quá khứ) bị, được
the boy is scolded by his mother → đứa bé bị mẹ mắng
the house is being built → ngôi nhà đang được xây
'expamle'>to have been
đã đi, đã đến
=I've been to Peking once → tôi đã đi Bắc kinh một lần
has anyone been during my absence? → trong khi tôi đi vắng có ai đến không?
he's been and took my books → (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình
to be against
chống lại
to be for
tán thành, đứng về phía
Các câu ví dụ:
1. Irish broadcaster RTE reported that Hughes asked to be handed over to the U.
Nghĩa của câu:Đài truyền hình Ireland RTE đưa tin rằng Hughes đã yêu cầu được giao cho Vương quốc Anh.
2. Non-union or "at will" employees, such as most tech workers, can be fired in the United States for a wide array of reasons that have nothing to do with performance.
Nghĩa của câu:Các nhân viên không thuộc công đoàn hoặc "theo ý muốn", chẳng hạn như hầu hết các nhân viên công nghệ, có thể bị sa thải ở Hoa Kỳ vì nhiều lý do không liên quan gì đến hiệu suất.
3. He had long claimed to be the sailor in the picture, but it wasn't confirmed until recently with the use of facial recognition technology.
Nghĩa của câu:Anh ta từ lâu đã tự nhận mình là thủy thủ trong bức ảnh, nhưng nó đã được xác nhận cho đến gần đây với việc sử dụng công nghệ nhận dạng khuôn mặt.
4. That proposal put the Republican governor at odds with the National Rifle Association (NRA), which has opposed higher age limits in Florida, where a person must be at least 21 to buy a handgun but can be as young as 18 to purchase an assault rifle.
Nghĩa của câu:Đề xuất đó khiến thống đốc Đảng Cộng hòa mâu thuẫn với Hiệp hội Súng trường Quốc gia (NRA), tổ chức đã phản đối giới hạn độ tuổi cao hơn ở Florida, nơi một người phải từ 21 tuổi trở lên để mua súng ngắn nhưng có thể trẻ đến 18 tuổi để mua súng trường tấn công. .
5. "I don't think there's going to be any taboos with Donald Trump," said James Pethokoukis, a scholar with the conservative American Enterprise Institute.
Nghĩa của câu:James Pethokoukis, một học giả của Viện Doanh nghiệp Mỹ bảo thủ cho biết: “Tôi không nghĩ sẽ có bất kỳ điều cấm kỵ nào với Donald Trump.
Xem tất cả câu ví dụ về be /bi:/