Câu ví dụ:
"I don't think there's going to be any taboos with Donald Trump," said James Pethokoukis, a scholar with the conservative American Enterprise Institute.
Nghĩa của câu:James Pethokoukis, một học giả của Viện Doanh nghiệp Mỹ bảo thủ cho biết: “Tôi không nghĩ sẽ có bất kỳ điều cấm kỵ nào với Donald Trump.
taboos
Ý nghĩa
@taboo /tə'bu:/ (tabu) /tə'bu:/
* danh từ
- điều cấm kỵ, sự kiêng kỵ
=under [a] taboo+ bị cấm kỵ
* tính từ
- bị cấm kỵ, bị cấm đoán
=unkind gossips ought to be taboo+ phải cấm (kỵ) những chuyện ngồi lê đôi mách
* ngoại động từ
- cấm, cấm đoán, bắt kiêng
=there smoking is tabooed+ ở đây cấm hút thuốc
=tabooed by society+ không được xã hội thừa nhận