don /dɔn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
Đông (tước hiệu Tây ban nha)
Don Quixote → Đông Ky sốt
người quý tộc Tây ban nha; người Tây ban nha
người ưu tú, người lỗi lạc (về một cái gì)
cán bộ giảng dạy; uỷ viên lãnh đạo; hiệu trưởng (trường đại học)
ngoại động từ
mặc (quần áo)
Các câu ví dụ:
1. don Lam, CEO and co-founder of VinaCapital, said he believed that the former German Vice Chancellor can contribute his extensive experience working in various government positions and private management environments.
Nghĩa của câu:Don Lam, Giám đốc điều hành kiêm đồng sáng lập VinaCapital, cho biết ông tin tưởng rằng cựu Phó Thủ tướng Đức có thể đóng góp kinh nghiệm sâu rộng của mình khi làm việc trong nhiều vị trí chính phủ và môi trường quản lý tư nhân.
2. A checkpoint at the entrance to Cai Rong Town of Van don District, is supervised by local authorities all day long.
Nghĩa của câu:Một trạm kiểm soát ở lối vào thị trấn Cái Rồng, huyện Vân Đồn, được chính quyền địa phương giám sát suốt ngày.
3. Few people are seen on the town's main road, leading to Cai Rong Port and Van don International Airport.
Nghĩa của câu:Con đường chính của thị trấn dẫn đến cảng Cái Rồng và sân bay quốc tế Vân Đồn rất ít người nhìn thấy.
4. D’ran Town in don Duong District, Lam dong Province.
Nghĩa của câu:Thị trấn D'ran thuộc huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng.
5. The National Assembly (NA) said last week it would not consider a bill on the special administrative and economic zones (SAEZs) of Van don, North Van Phong, and Phu Quoc in October as previously scheduled.
Xem tất cả câu ví dụ về don /dɔn/