Câu ví dụ:
Few people are seen on the town's main road, leading to Cai Rong Port and Van Don International Airport.
Nghĩa của câu:Con đường chính của thị trấn dẫn đến cảng Cái Rồng và sân bay quốc tế Vân Đồn rất ít người nhìn thấy.
town
Ý nghĩa
@town /taun/
* danh từ
- thành phố, thị xã
=manufacturing town+ thành phố công nghiệp
=out of town+ ở nông thôn
- dân thành phố, bà con hàng phố
=the whole town knows of it+ cả thành phố ai người ta cũng biết chuyện đó
- phố (nơi có phố xá đông đúc của thành phố, trái với ngoại ô)
=to go to town to do some shopping+ ra phố mua hàng
- (Anh) thủ đô, Luân đôn
=to go to town+ ra thủ đô, đi Luân đôn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm om sòm, gây náo loạn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm (hành động) nhanh và có hiệu quả; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thành công rực rỡ
!man about town
- (xem) about
!to paint the town red
- (từ lóng) làm om sòm, gây náo loạn, quấy phá (ở đường phố, tiệm rượu)
!woman of the town
- gái điếm, giá làng chơi