ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ i

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng i


i /ai/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

, số nhiều Is, I's
  một (chữ số La mã)
  vật hình I
'expamle'>to dot the i's and cross the t's
  (xem) dot
* đại từ
  tôi, ta, tao, tớ
=i said so → tôi nói vậy
you know it as well as i [do] → anh cũng biết rõ điều đó như tôi

danh từ


  the i (triết học) cái tôi

@i/o
  hệ thống vào/ra

Các câu ví dụ:

1. "I was running ahead of him with my Leica looking back over my shoulder but none of the pictures that were possible pleased me," he wrote in "Eisenstadt on Eisenstadt.

Nghĩa của câu:

“Tôi đang chạy trước anh ấy với chiếc Leica của tôi nhìn lại qua vai nhưng không có bức ảnh nào có thể làm tôi hài lòng,” anh viết trong “Eisenstadt trên Eisenstadt.


2. if she had been dressed in a dark dress i would never have taken the picture.

Nghĩa của câu:

Nếu cô ấy mặc một chiếc váy sẫm màu thì tôi đã không bao giờ chụp được bức ảnh.


3. "I have never seen an issue move so fast through the different hurdles than plastics.

Nghĩa của câu:

"Tôi chưa bao giờ thấy một vấn đề nào lại di chuyển nhanh như vậy qua các rào cản khác với chất dẻo.


4. "I don't think there's going to be any taboos with Donald Trump," said James Pethokoukis, a scholar with the conservative American Enterprise Institute.

Nghĩa của câu:

James Pethokoukis, một học giả của Viện Doanh nghiệp Mỹ bảo thủ cho biết: “Tôi không nghĩ sẽ có bất kỳ điều cấm kỵ nào với Donald Trump.


5. "We don't earn as much money as we could in other jobs, but I do this job to keep my family tradition alive," Nguyen Huy Tho, 36, told AFP near his stuffy garage, filled with hanging lines of feather plumes.

Nghĩa của câu:

"Chúng tôi không kiếm được nhiều tiền bằng những công việc khác, nhưng tôi làm công việc này để giữ truyền thống gia đình của mình", anh Nguyễn Huy Thọ, 36 tuổi, nói với AFP gần nhà để xe ngột ngạt của anh, đầy những hàng lông vũ treo.


Xem tất cả câu ví dụ về i /ai/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…