ex. Game, Music, Video, Photography

"We don't earn as much money as we could in other jobs, but I do this job to keep my family tradition alive," Nguyen Huy Tho, 36, told AFP near his stuffy garage, filled with hanging lines of feather plumes.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ feather. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

"We don't earn as much money as we could in other jobs, but I do this job to keep my family tradition alive," Nguyen Huy Tho, 36, told AFP near his stuffy garage, filled with hanging lines of feather plumes.

Nghĩa của câu:

"Chúng tôi không kiếm được nhiều tiền bằng những công việc khác, nhưng tôi làm công việc này để giữ truyền thống gia đình của mình", anh Nguyễn Huy Thọ, 36 tuổi, nói với AFP gần nhà để xe ngột ngạt của anh, đầy những hàng lông vũ treo.

feather


Ý nghĩa

@feather /'feðə/
* danh từ
- lông vũ, lông (chim)
- bộ lông, bộ cánh
- chim muông săn bắn
=fur and feather+ muông thú săn bắn
- cánh tên bằng lông
- lông (cài trên mũ), ngù
- túm tóc dựng ngược (trên đầu)
- vật nhẹ (như lông)
=could have knocked him down with a feather+ chạm nhẹ một cái nó cũng có thể ngã được
- chỗ nứt (ở mặt hòn ngọc)
- sự chèo là mặt nước
!birds of a feather flock together
- (xem) bird
!to crop someone's feathers
- làm nhục ai; chỉnh ai
!a feather in one's cap
- niềm tự hào
!in high (full) feather
- phấn khởi, hớn hở
!to show the white feather
- tỏ ra nhát gan, tỏ ra sợ hãi
* ngoại động từ
- trang hoàng bằng lông, viền bằng lông, bọc bằng lông; cắm lông vào
=to feather an arrow+ cắm lông vào đuôi tên
- bắn rụng lông (nhưng không chết)
- quay ngửa (mái chèo) để chèo là mặt nước
* nội động từ
- mọc lông; phủ đầy lông
- nổi lềnh bềnh; phe phẩy; gợn sóng (như lông)
- chèo là mặt nước
- rung người và đuôi (chó săn để đánh hơi)
!to feather one's nest
- thu vén cho bản thân; làm giàu

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…