eat /i:t/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
ate, eatenăn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ăn cơm
this gaufer eats very crispy → bánh quế này ăn giòn
ăn mòn, ăn thủng, làm hỏng
acids eat [intio] metals → axit ăn mòn kim loại
the moths have eaten holes in my coat → nhậy ăn thủng cái áo choàng của tôi thành lỗ
nấu cơm (cho ai)
to eat away
ăn dần ăn mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to eat up
ăn sạch, ăn hết; ngốn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to eat humble pie
(xem) humble
to eat one's dinners (terms)
học để làm luật sư
to eat one's heart out
(xem) heart
to eat one's words
rút lui ý kiến của mình, tự nhiên là sai
to eat someone out of house ans home
ăn sạt nghiệp ai
to be eaten up with pride
bị tính kiêu căng hoàn toàn khống chế
horse eats its head off
ngựa ăn hại chẳng được tích sự gì
well, don't eat me!
(đùa cợt) này, định ăn thịt tôi à!
Các câu ví dụ:
1. "We have one rice season and enough rice to eat for the year," she said.
Nghĩa của câu:Bà nói: “Chúng tôi được một mùa lúa và đủ gạo ăn trong năm.
2. "We have one rice season and enough rice to eat for the year," she said.
Nghĩa của câu:Bà nói: “Chúng tôi được một mùa lúa và đủ gạo ăn trong năm.
3. Cao Manh Tuan, another Thanh Hoa resident, said that in the past, local people only dug sugarcane borers to cook and eat them while drinking with friends, but lately they have become a commodity that many restaurants buy.
Nghĩa của câu:Anh Cao Mạnh Tuấn, một người dân Thanh Hóa khác cho biết, trước đây người dân địa phương chỉ đào sâu đục mía về nấu để ăn trong lúc nhậu nhẹt với bạn bè nhưng gần đây đã trở thành món hàng được nhiều nhà hàng thu mua.
4. They eat, they drink, the go sightseeing and they take pictures.
Nghĩa của câu:Họ ăn, họ uống, đi ngắm cảnh và họ chụp ảnh.
5. Worker termites eat leaves and make noises in bursts that are almost like a light rain.
Xem tất cả câu ví dụ về eat /i:t/