one /wʌn/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
một
room one → phòng một
volume one → tập một
the Vietnamese nation is one and undivided → dân tộc Việt Nam là một và thống nhất
he will be one in a month → một tháng nữa thì nó sẽ lên một
như thế không thay đổi
to remain for ever one → mâi mâi như thế, mâi mâi không thay đổi
'expamle'>all one
(xem) all
to be made one
kết hôn, lấy nhau
danh từ
một
=to come by ones and twos → đến từng một hay hai người một
goods that are sold in ones → hàng hoá bán từng cái một
never a one → không một ai
một giờ
he will come at one → một giờ anh ấy sẽ đến
cú đấm
to give someone one on the nose → đấm ai một cú vào mũi
'expamle'>the all and the one
tính tống thể và tính thống nhất
at one
đã làm lành (với ai)
đồng ý (với ai)
in the year one
(xem) year
it's ten to one that he won't come
chắc chắn là anh ta sẽ không đến
one by one
lần lượt từng người một, từng cái một
one after another
(xem) another
danh từ
một người nào đó, một (người, vật...)
=many a one → nhiều người
the dear ones → người thân thuộc
the Holy One → Chúa, Thượng đế
the Evil One → quỷ, quỷ sứ
người ta, ai
it offends one in to be told one is not wanted → bị bảo là không cần thì ai mà chẳng bực
@one
một
Các câu ví dụ:
1. CP Group (Charoen Pokphand Group), which owns CP Foods, was established in 1921 and is now one of Thailand's largest enterprises in manufacturing, agriculture and food processing.
Nghĩa của câu:Tập đoàn CP (Charoen Pokphand Group), công ty sở hữu CP Foods, được thành lập năm 1921 và hiện là một trong những doanh nghiệp lớn nhất Thái Lan trong lĩnh vực sản xuất, nông nghiệp và chế biến thực phẩm.
2. The kidnapping was one of the high-profile incidents of Boko Haram's insurgency in Nigeria's northeast, now in its eighth year and with little sign of ending.
Nghĩa của câu:Vụ bắt cóc là một trong những vụ nổi tiếng của cuộc nổi dậy của Boko Haram ở phía đông bắc Nigeria, hiện đã ở năm thứ tám và chưa có dấu hiệu kết thúc.
3. The cathedral on Nha Chung Street in downtown Hoan Kiem District is one of the oldest churches in the capital city and a popular tourist attraction.
Nghĩa của câu:Nhà thờ lớn trên phố Nhà Chung ở trung tâm quận Hoàn Kiếm là một trong những nhà thờ lâu đời nhất ở thủ đô và là một điểm thu hút khách du lịch nổi tiếng.
4. one of the two Christmas trees in the alter area, on the chancel.
Nghĩa của câu:Một trong hai cây thông Noel ở khu vực thay thế, trên băng.
5. Vocarimex is one of Vietnam’s leading oil exporters, with products being shipped to countries with high standards requirements like New Zealand, Japan, and South Korea.
Nghĩa của câu:Vocarimex là một trong những nhà xuất khẩu dầu hàng đầu của Việt Nam, với các sản phẩm được xuất khẩu sang các nước có yêu cầu tiêu chuẩn cao như New Zealand, Nhật Bản và Hàn Quốc.
Xem tất cả câu ví dụ về one /wʌn/