feather /'feðə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lông vũ, lông (chim)
bộ lông, bộ cánh
chim muông săn bắn
fur and feather → muông thú săn bắn
cánh tên bằng lông
lông (cài trên mũ), ngù
túm tóc dựng ngược (trên đầu)
vật nhẹ (như lông)
could have knocked him down with a feather → chạm nhẹ một cái nó cũng có thể ngã được
chỗ nứt (ở mặt hòn ngọc)
sự chèo là mặt nước
'expamle'>birds of a feather flock together
(xem) bird
to crop someone's feathers
làm nhục ai; chỉnh ai
a feather in one's cap
niềm tự hào
in high (full) feather
phấn khởi, hớn hở
to show the white feather
tỏ ra nhát gan, tỏ ra sợ hãi
ngoại động từ
trang hoàng bằng lông, viền bằng lông, bọc bằng lông; cắm lông vào
=to feather an arrow → cắm lông vào đuôi tên
bắn rụng lông (nhưng không chết)
quay ngửa (mái chèo) để chèo là mặt nước
nội động từ
mọc lông; phủ đầy lông
nổi lềnh bềnh; phe phẩy; gợn sóng (như lông)
chèo là mặt nước
rung người và đuôi (chó săn để đánh hơi)
to feather one's nest
thu vén cho bản thân; làm giàu
Các câu ví dụ:
1. Fluffy, soft and easy to buy off the back of a bike: Vietnam's chicken feather dusters have ruled the roost for generations.
Nghĩa của câu:Lướt, mềm và dễ mua sau xe đạp: Máy vặt lông gà của Việt Nam đã ngự trị gà trống từ bao đời nay.
2. "We don't earn as much money as we could in other jobs, but I do this job to keep my family tradition alive," Nguyen Huy Tho, 36, told AFP near his stuffy garage, filled with hanging lines of feather plumes.
Nghĩa của câu:"Chúng tôi không kiếm được nhiều tiền bằng những công việc khác, nhưng tôi làm công việc này để giữ truyền thống gia đình của mình", anh Nguyễn Huy Thọ, 36 tuổi, nói với AFP gần nhà để xe ngột ngạt của anh, đầy những hàng lông vũ treo.
3. A Vietnamese worker bunches chicken feathers together to make a feather duster at a house in the outskirts of Hanoi.
Nghĩa của câu:Một công nhân Việt Nam đang vặt lông gà để làm thành chiếc máy vặt lông tại một ngôi nhà ở ngoại thành Hà Nội.
4. "Now that there are plastic dusters in the market, fewer traditional feather dusters are sold.
Nghĩa của câu:"Hiện nay trên thị trường đã xuất hiện những chiếc máy hút bụi bằng nhựa, những chiếc máy hút bụi bằng lông vũ truyền thống được bán ít hơn.
5. According to legend, finding a tail feather by chance on the forest floor is considered good luck - local legend has been peddled in recent years by shopkeepers selling yarn, along with ivory jewelry and Buddha statues can go up to $900.
Xem tất cả câu ví dụ về feather /'feðə/