mon
Phát âm
Ý nghĩa
* (viết tắt)
thứ Hai (Monday)
viết tắt
thứ Hai (Monday)
Các câu ví dụ:
1. After receiving investments from a foreign fund in 2015, mon Hue increased the number of outlets and recorded revenues of VND200 billion ($8.
Nghĩa của câu:Sau khi nhận đầu tư từ một quỹ nước ngoài vào năm 2015, Mon Hue đã tăng số lượng cửa hàng và ghi nhận doanh thu 200 tỷ đồng (8 USD.
2. The losses mounted after Huy Vietnam Food Processing Jsc, the foreign-owned parent company of mon Hue, made headlines in 2015 by raising $15 million from Singapore-based investment fund Templeton Strategic Emerging Markets Fund IV.
Nghĩa của câu:Khoản lỗ càng gia tăng sau khi Huy Vietnam Food Processing Jsc, công ty mẹ thuộc sở hữu nước ngoài của Mon Hue, gây chú ý vào năm 2015 khi huy động được 15 triệu USD từ quỹ đầu tư Templeton Strategic Emerging Markets Fund IV có trụ sở tại Singapore.
3. This increased total investment in Huy Vietnam to $65 million, which resulted in a seven-fold increase in the number of mon Hue and other restaurant chain outlets, from 14 in 2014 to 110 by the end of 2015.
Nghĩa của câu:Điều này đã nâng tổng vốn đầu tư vào Huy Việt Nam lên 65 triệu USD, dẫn đến số lượng cửa hàng Món Huế và chuỗi nhà hàng khác tăng gấp 7 lần, từ 14 vào năm 2014 lên 110 vào cuối năm 2015.
4. Its mon Hue restaurant chain closed around 80 outlets nationwide without notice this month.
Nghĩa của câu:Chuỗi nhà hàng Món Huế đã đóng cửa khoảng 80 cửa hàng trên toàn quốc mà không có thông báo trong tháng này.
5. 91 million), while capital in mon Hue surged 30 times to VND657 billion ($28.
Nghĩa của câu:91 triệu), trong khi vốn tại Môn Huế tăng gấp 30 lần lên 657 tỷ đồng (28 USD.
Xem tất cả câu ví dụ về mon