ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ stuff

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng stuff


stuff /stʌf/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chất, chất liệu; thứ, món
the stuff that heroes are made of → cái chất tạo nên những người anh hùng
he has good stuff in him → anh ta có một bản chất tốt
household stuff → (từ cổ,nghĩa cổ) đồ đạc trong nhà
doctor's stuff → thuốc men
  (the stuff) (thông tục) tiền nong; gỗ lạt; đạn
to be short of the stuff → thiếu tiền
  vải len
  rác rưởi, chuyện vớ vẩn
what stuff he writes → chuyện nó viết mới vớ vẩn làm sao!
  (từ lóng) ngón, nghề, môn, cách làm ăn
do your stuff → nào dở ngón ra nào; cứ tiếp tục làm đi
to know one's stuff → nắm được nghề nghiệp (môn...) của mình
the stuff to give'em → cách làm ăn để dạy cho bọn nó

ngoại động từ


  bịt
to stuff one's ears with wool → bịt tai bằng bông len
  nhồi, nhét, lèn
to stuff a fowl → nhồi (thịt, nấm hương, đậu... vào một con gà
to stuff goose → nhồi cho ngỗng ăn
a head stuffed with romance → một đầu óc đầy lãng mạn
cushion stuffed with down → gối nhồi lông tơ chim
stuffed birds → chim nhồi rơm
to stuff clothing into a small bag → nhét quần áo vào một cái túi nhỏ

nội động từ


  đánh lừa bịp
  ăn ngấu nghiến, ngốn, tọng

Các câu ví dụ:

1. Hanoi educationist Vu Thu Huong says: "Parents should watch entertainment videos together with their children to preclude toxic stuff" but also to strengthen their bonds.

Nghĩa của câu:

Nhà giáo dục Hà Nội Vũ Thu Hương cho rằng: “Cha mẹ nên cùng con xem các video giải trí để tránh những thứ độc hại” mà còn để tăng cường tình cảm giữa họ.


2. " The trays with ant eggs are sieved to get rid of dried leaves and other stuff.


Xem tất cả câu ví dụ về stuff /stʌf/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…