ex. Game, Music, Video, Photography

Hanoi educationist Vu Thu Huong says: "Parents should watch entertainment videos together with their children to preclude toxic stuff" but also to strengthen their bonds.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ parents. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Hanoi educationist Vu Thu Huong says: "parents should watch entertainment videos together with their children to preclude toxic stuff" but also to strengthen their bonds.

Nghĩa của câu:

Nhà giáo dục Hà Nội Vũ Thu Hương cho rằng: “Cha mẹ nên cùng con xem các video giải trí để tránh những thứ độc hại” mà còn để tăng cường tình cảm giữa họ.

parents


Ý nghĩa

@parent /'peərənt/
* danh từ
- cha; mẹ
- (số nhiều) cha mẹ; ông cha, tổ tiên
=our first parents+ thuỷ tổ chúng ta (theo thần thoại phương tây là A-đam và E-vơ)
- (nghĩa bóng) nguồn gốc
=ignorance is the parent of many evils+ dốt nát là nguồn gốc của nhiều điều tai hại
- (định ngữ) mẹ
=parent bird+ chim mẹ
=parent tree+ cây mẹ

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…