ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Bond

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Bond


Bond

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Trái khoán
+ Mặc dù nó có một số nghĩa hẹp hơn và chính xác hơn về mặt pháp lý, cụm thuật ngữ này được dùng chung hơn và lỏng lẻo hơn để chỉ bất cứ chứng khoán lãi suất cố định (nợ) nào, ví dụ: chứng khoán VIỀN VÀNG hay TRÁI KHOÁN CÔNG TY.

Các câu ví dụ:

1. S&P declared Venezuela in "selective default" after it failed to make $200 million in payments on two global Bond issues by the end of a 30-day grace period on November 12.

Nghĩa của câu:

S&P tuyên bố Venezuela rơi vào tình trạng "vỡ nợ có chọn lọc" sau khi nước này không thanh toán được 200 triệu USD cho hai đợt phát hành trái phiếu toàn cầu khi kết thúc thời gian ân hạn 30 ngày vào ngày 12/11.


2. This year, Heineken continues its long-standing global partnership with James Bond, one of the most iconic characters in cinematic history, in the latest James Bond film.

Nghĩa của câu:

Năm nay, Heineken tiếp tục quan hệ đối tác toàn cầu lâu dài với James Bond, một trong những nhân vật mang tính biểu tượng nhất trong lịch sử điện ảnh, trong bộ phim James Bond mới nhất.


3. The firm has been a partner of the James Bond franchise for over 20 years, since 1997’s "Tomorrow Never Dies".

Nghĩa của câu:

Công ty đã là đối tác của loạt phim James Bond trong hơn 20 năm, kể từ "Tomorrow Never Dies" năm 1997.


4. The new 007 packaging features the James Bond silhouette prominently displayed on Heineken’s iconic green and red star.

Nghĩa của câu:

Bao bì mới của 007 có hình bóng James Bond nổi bật trên ngôi sao xanh và đỏ mang tính biểu tượng của Heineken.


5. Heineken James Bond packaging will be available in 330 ml bottles and cans (both sleek and regular version).

Nghĩa của câu:

Bao bì Heineken James Bond sẽ có sẵn trong chai và lon 330 ml (cả phiên bản kiểu dáng đẹp và thông thường).


Xem tất cả câu ví dụ về Bond

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…