entertain /,entə'tein/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
tiếp đãi; chiêu đãi
giải trí, tiêu khiển
nuôi dưỡng, ấp ủ (ảo tưởng, hy vọng, sự nghi ngờ, quan điểm...)
hoan nghênh, tán thành (ý kiến, đề nghị...)
trao đổi (thư từ...)
to entertain a discourse upon something
(từ cổ,nghĩa cổ), (văn học) bàn về cái gì
Các câu ví dụ:
1. The cover duo Hung & Linh will entertain the audience with songs that their sisters or brothers or even their parents would be listening to in the last decades.
Xem tất cả câu ví dụ về entertain /,entə'tein/