ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ enter

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng enter


enter /'entə/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ


  đi vào
  (sân khấu) ra
  tuyên bố tham dự (cuộc thi)

ngoại động từ


  đi vào (một nơi nào...); đâm (vào thịt...)
  gia nhập (quân đội...)
  bắt đầu luyện (chó ngựa)
  ghi (tên vào sổ, cuộc thi...)
  kết nạp, lấy vào
to enter into
  đi vào (nơi nào)
  tiến hành (cuộc nói chuyện, cuộc điều tra); thiết lập (quan hệ...); ký kết (hiệp nghị...)
  thông cảm với (ý nghĩ, tình cảm của ai)
  tự ràng buộc mình vào, tham dự (hợp đồng, hiệp ước...)
  nằm trong (kế hoạch, sự tính toán)
to enter on (upon)
  bắt đầu (một quá trình gì...); bắt đầu bàn về (một vấn đề...)
  (pháp lý) tiếp nhận, tiếp thu (tài sản)
to enter an appearance
  có ý đến dự (cuộc họp...); nhất định có mặt (ở cuộc mít tinh...)
to enter a protest
  phản kháng; đề nghị ghi lời phản kháng của mình (vào văn bản...)
to enter up account books
  kết toán sổ sách

@enter
  (Tech) cho vào

@enter
  vào, ghi, ra nhập

Các câu ví dụ:

1. Vietnam already exports a small volume of avocados to the European Union, but has not yet managed to enter the U.

Nghĩa của câu:

Việt Nam đã xuất khẩu một lượng nhỏ bơ sang Liên minh Châu Âu, nhưng vẫn chưa vào được Hoa Kỳ.


2. Vietnamese border guards detained around 31,460 people trying to illegally enter the country last year as the government stepped up efforts to combat Covid-19.

Nghĩa của câu:

Lực lượng biên phòng Việt Nam đã bắt giữ khoảng 31.460 người đang cố gắng nhập cảnh trái phép vào đất nước này vào năm ngoái khi chính phủ tăng cường nỗ lực chống lại Covid-19.


3. Since Uber exited Vietnam in 2018 the ride-hailing market has seen new players enter, but Grab remains the dominant player with a 73 percent market share, according to the U.

Nghĩa của câu:

Kể từ khi Uber rời Việt Nam vào năm 2018, thị trường đặt xe đã chứng kiến những người chơi mới gia nhập, nhưng Grab vẫn là người chơi thống trị với 73% thị phần, theo U.


4. The option to never track required riders to manually enter pickup and drop-off addresses.

Nghĩa của câu:

Tùy chọn không bao giờ theo dõi các tay đua bắt buộc phải nhập địa chỉ đón và trả khách theo cách thủ công.


5. A woman traveling from Vietnam has been fined $300 for failing to declare prohibited birds' nests she was carrying in her luggage while attempting to enter the U.

Nghĩa của câu:

Một phụ nữ đi du lịch từ Việt Nam đã bị phạt 300 đô la vì không khai báo các tổ yến bị cấm mà cô ấy mang theo trong hành lý khi định nhập cảnh vào Hoa Kỳ.


Xem tất cả câu ví dụ về enter /'entə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…