Câu ví dụ:
A woman traveling from Vietnam has been fined $300 for failing to declare prohibited birds' nests she was carrying in her luggage while attempting to enter the U.
Nghĩa của câu:Một phụ nữ đi du lịch từ Việt Nam đã bị phạt 300 đô la vì không khai báo các tổ yến bị cấm mà cô ấy mang theo trong hành lý khi định nhập cảnh vào Hoa Kỳ.
nests
Ý nghĩa
@nest /nest/
* danh từ
- tổ, ổ (chim, chuột...)
=a bird's nest+ tổ chim
=a wasp's nest+ tổ ong bắp cày
- nơi ẩn náu, sào huyệt (trộm cướp...)
=a nest of pirates+ sào huyệt kẻ cướp
- bộ đồ xếp lồng vào nhau
=a nest of tables+ bộ bàn xếp lồng vào nhau
=a nest of boxes+ bộ hộp xếp lồng vào nhau
!to feather one's nest
- (xem) feather
!it's an ill bord that fouls its own nest
- (tục ngữ) chẳng hay gì vạch áo cho người xem lưng
* nội động từ
- làm tổ
- tìm tổ chim, bắt tổ chim
=to go nesting+ đi bắt tổ chim
- ẩn núp, ẩn mình
* ngoại động từ
- đặt vào ổ
- ((thường) động tính từ quá khứ) xếp lồng vào nhau
=nested boxes+ những hộp xếp lồng vào nhau
- (kỹ thuật) lắp (mộng)
@nest
- tổ // đặt vào
- n. of intervals họ các khoảng lồng vào nhau