travel /'træveil/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đi du lịch; cuộc du hành
to go on a travel → đi du lịch, du hành
sự chạy đi chạy lại; đường chạy (của máy, pittông...)
nội động từ
đi du lịch; du hành
to travel by sea → đi du lịch bằng đường biển
to travel light → đi du lịch mang theo ít hành lý
(thương nghiệp) đi mời hàng, đi chào hàng
he travels in silks → anh ta đi chào hàng tơ lụa
đi, chạy, di động, chuyển động
light travels faster than sound → ánh sáng đi nhanh hơn tiếng động
to travel out of the record → đi ra ngoài đề
(nghĩa bóng) đưa nhìn, nhìn khắp (mắt); lan truyền đi (tin tức); suy nghĩ lan man (óc)
his eyes travelled over the street → anh ta đưa mắt nhìn khắp phố
the news travelled swiftly → những tin đó lan đi mau lẹ
his thoughts travelled over all that had happened → óc anh ta điểm lại tất cả những việc đã xảy ra
ngoại động từ
đi, du lịch
to travel Europe from end to end → đi khắp châu Âu
to travel a hundred miles a day → đi một trăm dặm một ngày
đưa đi xa
to travel the cattle → đưa vật nuôi đi
Các câu ví dụ:
1. Fredrik Famm, the brand’s Southeast Asia manager, said popular travel hotspot Da Nang was a market with good potential and they could open even more outlets in the central city.
Nghĩa của câu:Fredrik Famm, Giám đốc khu vực Đông Nam Á của thương hiệu, cho biết điểm nóng du lịch nổi tiếng Đà Nẵng là một thị trường có tiềm năng tốt và họ có thể mở nhiều cửa hàng hơn nữa ở trung tâm thành phố.
2. Other domestic routes will get an additional eight flights a day to meet the growing travel demand of locals as many top tourist destinations reopen after a prolonged shutdown.
Nghĩa của câu:Các đường bay nội địa khác sẽ có thêm 8 chuyến bay mỗi ngày để đáp ứng nhu cầu đi lại ngày càng tăng của người dân địa phương khi nhiều điểm du lịch hàng đầu mở cửa trở lại sau thời gian ngừng hoạt động kéo dài.
3. One Last thing… Riding a motorbike across Vietnam has easily been the best travel experience I’ve had yet.
Nghĩa của câu:Một điều cuối cùng… Đi xe máy xuyên Việt dễ dàng là trải nghiệm du lịch tuyệt vời nhất mà tôi từng có.
4. Both Hai and Trung urged victims and witnesses to speak out and report wrongful acts to help bus personnel and authorities do their jobs better and make buses a safe place for women and girls to travel in.
Nghĩa của câu:Cả Hải và Trung đều kêu gọi các nạn nhân và nhân chứng lên tiếng, tố cáo những hành vi sai trái để giúp nhân viên xe buýt và chính quyền làm tốt hơn nữa công việc của mình và biến xe buýt trở thành nơi an toàn cho phụ nữ và trẻ em gái.
5. 8 percent of respondents want to travel with their family, 26.
Nghĩa của câu:8% người được hỏi muốn đi du lịch cùng gia đình, 26 tuổi.
Xem tất cả câu ví dụ về travel /'træveil/