ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ rave

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng rave


rave /reiv/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  song chắn (thùng xe chở hàng)
  (số nhiều) khung chắn nối thêm (vào thùng xe ngựa, xe bò để chở được nhiều hàng hơn)

danh từ


  tiếng gầm (của biển động); tiếng rít (của gió)
  (từ lóng) bài bình phẩm ca ngợi (phim, sách...)
  (từ lóng) sự mê (ai) như điếu đổ

động từ


  nói sảng, mê sảng (người bệnh)
  nói say sưa; nói như điên như dại
to rave with anger → nói giận dữ
to rave one's grief → kể lể như điên như dại những nỗi sầu khổ của mình
to rave oneself hoarse → nói đến khàn cả tiếng
to rave about something → nói một cách say sưa về cái gì
  nổi giận, nổi điên, nổi xung
to rave at (against) someone → nổi xung lên với ai
to rave agianst one's fate → nguyền rủa số phận
to rave and storm → nổi cơn lôi đình, nổi cơn tam bành
  nổi sóng dữ dội (biển); thổi mạnh dữ dội, rít lên (gió)
the wind is raving → gió gào rít lên
the storm raves itself out → cơn bâo đã lắng xuống

Các câu ví dụ:

1. Days after seven people died after taking a cocktail of drugs at an electronic music festival, their peers partied on at a sweaty Hanoi nightclub, hoping tragedy does not pull the plug on the city's nascent rave scene.


2. Photo by AFP/MananVatsyayana The tragedy has shaken the fledgling rave scene in Hanoi, a city better known for its sleepy colonial charm than raging nightlife.


Xem tất cả câu ví dụ về rave /reiv/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…