ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ t

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng t


t /ti:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

, số nhiều Ts, T's
  T, t
  vật hình T
'expamle'>to a T
  hoàn toàn; đúng, chính xác
=that is the to a t → chính hắn
to cross the T's
  đánh dấu ngang chữ t; (nghĩa bóng) tỏ ra chính xác từng li từng tí
  nhấn mạnh vào một điểm

Các câu ví dụ:

1. the Vietnamese Farmers Association in Northern Australia, which has already built well-known brands for Vietnamese mangos in the Australian market, such as 'Vina Mango and t.

Nghĩa của câu:

Hiệp hội Nông dân Việt Nam tại Bắc Úc, đơn vị đã xây dựng các thương hiệu nổi tiếng cho xoài Việt Nam tại thị trường Úc, chẳng hạn như 'Vina Mango và T.


2.     Gold thief captured four months after daring half a million dollar heist Cướp ôtô chở vàng ở Hà Nội When the owner returned to the shop, Kien hopped into the car and drove off, much to the surprise of local people.


Xem tất cả câu ví dụ về t /ti:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…