Câu ví dụ:
The Vietnamese Farmers Association in Northern Australia, which has already built well-known brands for Vietnamese mangos in the Australian market, such as 'Vina Mango and T.
Nghĩa của câu:Hiệp hội Nông dân Việt Nam tại Bắc Úc, đơn vị đã xây dựng các thương hiệu nổi tiếng cho xoài Việt Nam tại thị trường Úc, chẳng hạn như 'Vina Mango và T.
mangos
Ý nghĩa
@mango /'mæɳgou/
* danh từ, số nhiều mangoes /'mæɳgouz/, mangos /'mæɳgouz/
- quả xoài
- (thực vật học) cây xoài