ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ farmer

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng farmer


farmer /'fɑ:mə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người tá điền; người nông dân
  người chủ trại

Các câu ví dụ:

1. farmer Le Xuan Thuong had 20 cages containing roughly 100 lobsters each.

Nghĩa của câu:

Nông dân Lê Xuân Thưởng có 20 lồng, mỗi lồng chứa khoảng 100 con tôm hùm.


2. Le Van Doan (R), another farmer, has 30 lobster cages.

Nghĩa của câu:

Lê Văn Đoàn (R), một nông dân khác, có 30 lồng nuôi tôm hùm.


3. farmer Nguyen Xuan Thanh claimed a kilogram of fresh blue lobsters fetched around VND1.

Nghĩa của câu:

Nông dân Nguyễn Xuân Thành khai nhận một kg tôm hùm xanh tươi có giá khoảng 1 đồng.


4. Flash floods triggered by 48-hour rains sent freshwater streaming into the coastal saltwater farms, triggering the die-off, said Nguyen Xuan Loc, a farmer with more than 30 years of experience raising lobsters in the commune.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Xuân Lộc, một nông dân có hơn 30 năm kinh nghiệm nuôi tôm hùm trong xã cho biết, lũ quét gây ra bởi những trận mưa kéo dài 48 giờ đã làm dòng nước ngọt tràn vào các trang trại nước mặn ven biển, gây ra tình trạng chết hàng loạt.


5. A farmer burying dead lobsters on the coast.

Nghĩa của câu:

Một nông dân chôn những con tôm hùm chết trên bờ biển.


Xem tất cả câu ví dụ về farmer /'fɑ:mə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…