Câu ví dụ:
Farmer Le Xuan Thuong had 20 cages containing roughly 100 lobsters each.
Nghĩa của câu:Nông dân Lê Xuân Thưởng có 20 lồng, mỗi lồng chứa khoảng 100 con tôm hùm.
lobster
Ý nghĩa
@lobster /'lɔbstə/
* danh từ
- (động vật học) tôm hùm
- người ngớ ngẩn vụng về
* nội động từ
- đi bắt tôm hùm