ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ lobster

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng lobster


lobster /'lɔbstə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (động vật học) tôm hùm
  người ngớ ngẩn vụng về

nội động từ


  đi bắt tôm hùm

Các câu ví dụ:

1. Le Van Doan (R), another farmer, has 30 lobster cages.

Nghĩa của câu:

Lê Văn Đoàn (R), một nông dân khác, có 30 lồng nuôi tôm hùm.


2. A moribund blue lobster.

Nghĩa của câu:

Một con tôm hùm xanh mập mạp.


3. lobster is also sold like this for VND1 million ($43) with four or five in a basin each weighing around half a kilogram.

Nghĩa của câu:

Tôm hùm cũng được bán như thế này với giá 1 triệu đồng (43 USD) với 4 hoặc 5 con trong chậu, mỗi con nặng khoảng nửa kg.


Xem tất cả câu ví dụ về lobster /'lɔbstə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…