Câu ví dụ:
Farmer Nguyen Xuan Thanh claimed a kilogram of fresh blue lobsters fetched around VND1.
Nghĩa của câu:Nông dân Nguyễn Xuân Thành khai nhận một kg tôm hùm xanh tươi có giá khoảng 1 đồng.
lobster
Ý nghĩa
@lobster /'lɔbstə/
* danh từ
- (động vật học) tôm hùm
- người ngớ ngẩn vụng về
* nội động từ
- đi bắt tôm hùm