ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ etc

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng etc


etc

Phát âm


Ý nghĩa

  nhiều hơn nữa, vân vân (khi liệt kê)

Các câu ví dụ:

1. To attract more viewers, some Vietnamese YouTube channels have focused on comedies on ethnic minority groups, labeling them "foolish," "greedy," or "Luddites," etc.

Nghĩa của câu:

Để thu hút nhiều người xem hơn, một số kênh YouTube của Việt Nam đã tập trung vào các phim hài về các nhóm dân tộc thiểu số, gắn nhãn họ là "ngu ngốc", "tham lam" hoặc "Luddites", v.v.


2. Another survey by the organization pointed out ethnic minorities are usually described as "backward," "lazy," "dependent," and "stupid," etc.

Nghĩa của câu:

Một cuộc khảo sát khác của tổ chức chỉ ra rằng các dân tộc thiểu số thường được mô tả là "lạc hậu", "lười biếng", "phụ thuộc" và "ngu ngốc", v.v.


3. The plant will recycle and treat waste from factories, laboratories, health facilities, animal farms, etc.

Nghĩa của câu:

Nhà máy sẽ tái chế và xử lý chất thải từ các nhà máy, phòng thí nghiệm, cơ sở y tế, trang trại chăn nuôi, v.v.


4. Yelling, beatings, abandonment, etc.

Nghĩa của câu:

La mắng, đánh đập, bỏ rơi, v.v.


5. Photo by FinancePlus Vehicle owners will be able to access this new technology by sticking E-tags in their windshields and opening etc accounts.


Xem tất cả câu ví dụ về etc

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…