Câu ví dụ:
Photo by FinancePlus Vehicle owners will be able to access this new technology by sticking E-tags in their windshields and opening ETC accounts.
Nghĩa của câu:tags
Ý nghĩa
@tag /tæ/
* danh từ
- sắt bịt đầu (dây giày...)
- mép khuy giày ủng
- thẻ ghi tên và địa chỉ (buộc vào va li...)
=price tag+ thẻ ghi giá tiền
- mảnh (vải, giấy, da...) buộc lòng thòng
- đầu (cái) đuôi (thú vật)
- túm lông (trên lưng cừu)
- (sân khấu) lời nói bế mạc
- (nghĩa bóng) câu nói lặp đi lặp lại; câu nói sáo
=old tag+ ngạn ngữ, tục ngữ
- đoạn điệp (của bài hát), câu điệp (của bài thơ); vài hát nhai đi nhai lại
- trò chơi đuổi bắt (của trẻ em)
* ngoại động từ
- bịt đầu (dây giày...)
- buộc thẻ ghi địa chỉ vào
- buộc, khâu, đính
=to tag together+ buộc vào (khâu vào, đính vào) với nhau
=to tag something [on] to something+ buộc nối vật này vào vật khác
- chạm phải, bắt (trong trò chơi đuổi bắt)
- tìm vần, trau chuốt (bài thơ)
- thêm lời nói bế mạc (sau buổi diễn)
* nội động từ
- (+ after) theo lẽo đẽo, bám sát gót, theo như hình với bóng
=he tagged after his mother+ nói cữ lẽo đẽo theo sau mẹ nó