pen /pen/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bút lông chim (ngỗng)
bút, ngòi bút
(nghĩa bóng) nghề cầm bút, nghề viết văn; bút pháp, văn phong
to live by one's pen → sống bằng nghề cầm bút, sống bằng nghề viết văn
nhà văn, tác giả
the best pens of the day → những nhà văn ưu tú nhất hiện nay
ngoại động từ
viết, sáng tác
danh từ
chỗ quây, bâi rào kín (để nhốt trâu, bò, cừu, gà, vịt...)
trại đồn điền (ở quần đảo Ăng ti)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (viết tắt) của penitentiary
'expamle'>a submarine pen
(hàng hải) bến tàu ngầm ((thường) có mái che)
ngoại động từ
((thường) → up, in) nhốt lại; nhốt (trâu, bò, cừu, gà, vịt) vào chỗ quây
danh từ
con thiên nga cái
Các câu ví dụ:
1. You hold chopsticks just like you hold a pen.
Nghĩa của câu:Bạn cầm đũa giống như bạn cầm bút.
2. This year's creature was a zebra, which was successfully collared and returned to its pen.
3. The leading pen manufacturer in Vietnam also had a slight decrease in total asset value compared to the beginning of the year to about VND 2 billion.
4. The painting on the doodle, which recreates a portrait photograph of Xuan Quynh in an ao dai, was illustrated by two Saigon-based artists Phung Nguyen Quang and Huynh Kim Lien, who work together under the pen name KAA.
5. "I was holding a pen and a laptop a year ago and a year later I'm holding on to this knife," 30-year-old Derrick Lee said after giving up a career in oil and gas to learn alongside a hawker master.
Xem tất cả câu ví dụ về pen /pen/