ex. Game, Music, Video, Photography

The leading pen manufacturer in Vietnam also had a slight decrease in total asset value compared to the beginning of the year to about VND 2 billion.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ pen. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The leading pen manufacturer in Vietnam also had a slight decrease in total asset value compared to the beginning of the year to about VND 2 billion.

Nghĩa của câu:

pen


Ý nghĩa

@pen /pen/
* danh từ
- bút lông chim (ngỗng)
- bút, ngòi bút
- (nghĩa bóng) nghề cầm bút, nghề viết văn; bút pháp, văn phong
=to live by one's pen+ sống bằng nghề cầm bút, sống bằng nghề viết văn
- nhà văn, tác giả
=the best pens of the day+ những nhà văn ưu tú nhất hiện nay
* ngoại động từ
- viết, sáng tác
* danh từ
- chỗ quây, bâi rào kín (để nhốt trâu, bò, cừu, gà, vịt...)
- trại đồn điền (ở quần đảo Ăng-ti)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (viết tắt) của penitentiary
!a submarine pen
- (hàng hải) bến tàu ngầm ((thường) có mái che)
* ngoại động từ
- ((thường) + up, in) nhốt lại; nhốt (trâu, bò, cừu, gà, vịt) vào chỗ quây
* danh từ
- con thiên nga cái

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…