ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ red

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng red


red /red/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  đỏ
red ink → mực đỏ
red cheeks → má đỏ
to become red in the face → đỏ mặt
to turn red → đỏ mặt; hoá đỏ
red with anger → giận đỏ mặt
  hung hung đỏ, đỏ hoe
red hair → tóc hung hung đỏ
  đẫm máu, ác liệt
red hands → những bàn tay đẫm máu
red battle → cuộc huyết chiến, cuộc chiến đấu ác liệt
  cách mạng, cộng sản; cực tả
red flag → cờ đỏ, cờ cách mạng
red ideas → những tư tưởng cách mạng, những tư tưởng cộng sản
'expamle'>to see red
  bừng bừng nổi giận, nổi xung

danh từ


  màu đỏ
  (the reds) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (số nhiều) những người da đỏ
  hòn bi a đỏ
  ô đỏ (bàn rulet đánh bạc)
  quần áo màu đỏ
=to be dressed in red → mặc quần áo đỏ
  ((thường) the Reds) những người cách mạng, những người cộng sản
  (từ lóng) vàng
  (kế toán) bên nợ
to be in the red → (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị thiếu hụt, bị hụt tiền
  mắc nợ
to go into the red
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị hụt tiền

Các câu ví dụ:

1. The new 007 packaging features the James Bond silhouette prominently displayed on Heineken’s iconic green and red star.

Nghĩa của câu:

Bao bì mới của 007 có hình bóng James Bond nổi bật trên ngôi sao xanh và đỏ mang tính biểu tượng của Heineken.


2. red skin pomelo fruit trees have been cultivated in Me Linh District for over 60 years.

Nghĩa của câu:

Cây bưởi da đỏ đã được trồng ở huyện Mê Linh hơn 60 năm.


3. It is common belief in Vietnam that the red color brings good luck, especially on special occasions like Tet.

Nghĩa của câu:

Ở Việt Nam, người ta tin rằng màu đỏ mang lại may mắn, đặc biệt là vào những dịp đặc biệt như Tết.


4. red envelopes with lucky money, gac sticky rice or red lanterns appear everywhere during Tet.

Nghĩa của câu:

Phong bao lì xì, xôi gấc hay đèn lồng đỏ xuất hiện khắp nơi trong dịp Tết.


5. As a part of a five-fruit tray offered to ancestors at Tet, pomelo is considered a must-have, if it is a red pomelo, all the better.

Nghĩa của câu:

Là thành phần của mâm ngũ quả cúng gia tiên ngày Tết, bưởi được coi là phải có, nếu là bưởi đỏ thì càng tốt.


Xem tất cả câu ví dụ về red /red/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…