Câu ví dụ:
red envelopes with lucky money, gac sticky rice or red lanterns appear everywhere during Tet.
Nghĩa của câu:Phong bao lì xì, xôi gấc hay đèn lồng đỏ xuất hiện khắp nơi trong dịp Tết.
red
Ý nghĩa
@red /red/
* tính từ
- đỏ
=red ink+ mực đỏ
=red cheeks+ má đỏ
=to become red in the face+ đỏ mặt
=to turn red+ đỏ mặt; hoá đỏ
=red with anger+ giận đỏ mặt
- hung hung đỏ, đỏ hoe
=red hair+ tóc hung hung đỏ
- đẫm máu, ác liệt
=red hands+ những bàn tay đẫm máu
=red battle+ cuộc huyết chiến, cuộc chiến đấu ác liệt
- cách mạng, cộng sản; cực tả
=red flag+ cờ đỏ, cờ cách mạng
=red ideas+ những tư tưởng cách mạng, những tư tưởng cộng sản
!to see red
- bừng bừng nổi giận, nổi xung
* danh từ
- màu đỏ
- (the reds) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (số nhiều) những người da đỏ
- hòn bi a đỏ
- ô đỏ (bàn rulet đánh bạc)
- quần áo màu đỏ
=to be dressed in red+ mặc quần áo đỏ
- ((thường) the Reds) những người cách mạng, những người cộng sản
- (từ lóng) vàng
- (kế toán) bên nợ
=to be in the red+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị thiếu hụt, bị hụt tiền
- mắc nợ
!to go into the red
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị hụt tiền@redd /red/
* ngoại động từ
- (Ê-cốt) dọn dẹp, thu xếp (nhà cửa...)