every /'evri/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
mỗi, mọi
every man Jack
mọi người
every now and then; every now and again; every so often
thỉnh thoảng
every other day; every second day
hai ngày một lần
@every
mỗi, mọi
Các câu ví dụ:
1. It gets thoroughly spruced up and decorated before every Christmas celebration.
Nghĩa của câu:Nó được xây dựng và trang trí kỹ lưỡng trước mỗi lễ Giáng sinh.
2. A 25-meter tall Christmas Tree outside the church glitters at every night.
Nghĩa của câu:Cây thông Noel cao 25 mét bên ngoài nhà thờ lấp lánh mỗi đêm.
3. Hoc suggested building larger spillways in dams for discharging water, and having specific plans for discharge during the dry season every year.
Nghĩa của câu:Ông Học đề nghị xây dựng các đập tràn lớn hơn để xả nước, đồng thời có kế hoạch xả cụ thể trong mùa khô hàng năm.
4. “every time there’s a (migrant) caravan there are police sent to the southern border .
Nghĩa của câu:“Mỗi khi có một đoàn lữ hành (di cư) đều có cảnh sát được cử đến biên giới phía nam.
5. Japan Japan has two moon festivals every year, following lunar calendar.
Nghĩa của câu:Nhật Bản Nhật Bản có hai lễ hội trăng mỗi năm, theo âm lịch.
Xem tất cả câu ví dụ về every /'evri/