eve /i:v/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(kinh thánh)(Eve) Ê va (người đàn bà đầu tiên)
daughter of Eve → đàn bà
danh từ
đêm trước, ngày hôm trước
thời gian trước (khi xảy ra một sự kiện gì)
on the eve of a general insurrection → trong thời gian trước khi tổng khởi nghĩa
(từ cổ,nghĩa cổ) chiều tối
Các câu ví dụ:
1. The church choir rehearses carols and hymns for Christmas eve.
Nghĩa của câu:Ca đoàn nhà thờ tập hát những bài hát mừng và thánh ca cho đêm Giáng sinh.
2. On December 31, 2018, Beirut, an authentic Mediterranean Kitchen & Lounge, will hold a party called Arabian Magic New Years' eve from 8 p.
Nghĩa của câu:Vào ngày 31 tháng 12 năm 2018, Beirut, một Kitchen & Lounge Địa Trung Hải chính thống, sẽ tổ chức một bữa tiệc mang tên Arabian Magic New Years 'Eve từ 8 giờ tối.
3. The capital hasn't set off fireworks on New Year's eve since 2016, but still fires fireworks around Lunar New Year, the country's biggest holiday.
4. Photo by AFP/Tolga Akmen Revelers await in Times Square early morning prior to New Year's eve celebrations on December 31, 2017 in New York City.
Xem tất cả câu ví dụ về eve /i:v/