ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ very

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng very


very /'veri/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  thực, thực sự
in very deed → thực ra
  chính, ngay
in this very room → ở chính phòng này
he is the very man we want → anh ta chính là người chúng ta cần
in the very middle → vào chính giữa
on that very day → ngay ngày ấy
  chỉ
I tremble at the very thought → chỉ nghĩ đến là là tôi đã rùng mình
* phó từ
  rất, lắm, hơn hết
very beautiful → rất đẹp
of the very best quality → phẩm chất tốt hơn hết
at the very latest → chậm lắm là, chậm nhất là
very much better → tốt hơn nhiều lắm
the question has been very much disputed → vấn đề đã bàn cãi nhiều lắm
  chính, đúng, ngay
on the very same day → ngay cùng ngày; cùng đúng ngày đó
I bought it with my very own money → tôi mua cái đó bằng chính tiền riêng của tôi

Các câu ví dụ:

1. " "We would very likely consider any Venezuelan restructuring to be a distressed debt exchange and equivalent to default given the highly constrained external liquidity," it said.

Nghĩa của câu:

"Chúng tôi rất có thể sẽ coi bất kỳ cuộc tái cơ cấu nào của Venezuela là một cuộc trao đổi nợ khó khăn và tương đương với sự vỡ nợ do thanh khoản bên ngoài bị hạn chế cao", nó nói.


2. The very large ore carrier (VLOC) Stellar Daisy owned and operated by South Korea's Polaris Shipping based in Busan was sailing from Brazil to China carrying iron ore when it sent a distress signal to the ship operator on Friday, Yonhap said.

Nghĩa của câu:

Tàu chở quặng rất lớn (VLOC) Stellar Daisy do Polaris Shipping của Hàn Quốc có trụ sở tại Busan sở hữu và điều hành đang đi từ Brazil đến Trung Quốc chở quặng sắt khi nó gửi tín hiệu báo nguy cho người điều hành tàu vào thứ Sáu, Yonhap cho biết.


3. “The Chinese radio waves along the coast are very strong with many frequencies.

Nghĩa của câu:

“Sóng vô tuyến của Trung Quốc dọc theo bờ biển rất mạnh với nhiều tần số.


4. I'm very dissatisfied with people who directly litter the river.

Nghĩa của câu:

Tôi rất bất bình với những người trực tiếp xả rác xuống sông.


5. It further says that the process of making Budweiser is very complicated with many stages that take longer than usual to get the premium silky soft beer that is the pride of Anheuser-Busch InBev Vietnam.

Nghĩa của câu:

Nó nói thêm rằng quy trình sản xuất Budweiser rất phức tạp với nhiều công đoạn mất nhiều thời gian hơn bình thường để có được loại bia mềm mượt thượng hạng là niềm tự hào của Anheuser-Busch InBev Việt Nam.


Xem tất cả câu ví dụ về very /'veri/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…