ex. Game, Music, Video, Photography

" "We would very likely consider any Venezuelan restructuring to be a distressed debt exchange and equivalent to default given the highly constrained external liquidity," it said.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ default. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

" "We would very likely consider any Venezuelan restructuring to be a distressed debt exchange and equivalent to default given the highly constrained external liquidity," it said.

Nghĩa của câu:

"Chúng tôi rất có thể sẽ coi bất kỳ cuộc tái cơ cấu nào của Venezuela là một cuộc trao đổi nợ khó khăn và tương đương với sự vỡ nợ do thanh khoản bên ngoài bị hạn chế cao", nó nói.

default


Ý nghĩa

@default /di'fɔ:lt/
* danh từ
- sự thiếu, sự không có, sự không đủ
=in default of...+ ví thiếu... (cái gì)
- (pháp lý) sự vắng mặt (không ra hầu toà)
=to make default+ vắng mặt
=judgment by default+ sự không trả nợ được, sự vỡ nợ; sự không trả nợ đúng kỳ hạn ((cũng) default in paying)
- (thể dục,thể thao) sự bỏ cuộc
=to lose the game by default+ thua trận vì bỏ cuộc
* nội động từ
- (pháp lý) không ra hầu kiện, vắng mặt (tại toà)
- (pháp lý) không trả nợ được, vỡ nợ; không trả nợ đúng kỳ hạn
- (thể dục,thể thao) bỏ cuộc
* ngoại động từ
- (pháp lý) xử vắng mặt

@default
- (Tech) thiếu; mặc định, đương nhiên; trị số giản lược; vắng mặt (đ); bỏ cuộc (đ); lược giải (đ); lấy trị số giản lược (đ)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…