ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ iq

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng iq


iq

Phát âm


Ý nghĩa

* (viết tắt)
  hệ số thông minh (so với một người bình (thường)) (Intelligence Quotient)
  viết tắt
  hệ số thông minh (so với một người bình (thường)) (Intelligence Quotient)

Các câu ví dụ:

1.   Babies with low birthweight have a higher risk of stunting, lower iq and death during childhood, and experience overweight and obesity, heart disease and other noncommunicable diseases during adulthood, it found.

Nghĩa của câu:

Trẻ sơ sinh nhẹ cân có nguy cơ thấp còi hơn, chỉ số thông minh thấp hơn và tử vong trong thời thơ ấu, đồng thời bị thừa cân và béo phì, bệnh tim và các bệnh không lây nhiễm khác khi trưởng thành.


2. Director of iq Air Aron Szabo claims clients in the city’s outlying districts report the kinds of particulate pollution one typically finds in a cloud of cigarette smoke.


Xem tất cả câu ví dụ về iq

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…