Câu ví dụ:
babies with low birthweight have a higher risk of stunting, lower IQ and death during childhood, and experience overweight and obesity, heart disease and other noncommunicable diseases during adulthood, it found.
Nghĩa của câu:Trẻ sơ sinh nhẹ cân có nguy cơ thấp còi hơn, chỉ số thông minh thấp hơn và tử vong trong thời thơ ấu, đồng thời bị thừa cân và béo phì, bệnh tim và các bệnh không lây nhiễm khác khi trưởng thành.
babies
Ý nghĩa
@baby /'beibi/
* danh từ
- đứa bé mới sinh; trẻ thơ
- người tính trẻ con
- (định ngữ) nhỏ; xinh xinh
=a baby car+ chiếc ôtô nhỏ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người yêu; con gái
!to carry (hold) the baby
- phải gánh một trách nhiệm không thích thú gì
!to give somebody a baby to hold
- bó chân bó tay ai
- bắt ai phải gánh một trách nhiệm không thích thú gì
!to play the baby
- nghịch cái kiểu trẻ con; làm ra vẻ trẻ con
!to plead the baby act
- trốn trách nhiệm lấy cớ là không có kinh nghiệm
!to smell of the baby
- có vẻ trẻ con; có tính trẻ con
!sugar baby
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người yêu