owe /ou/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
nợ, hàm ơn
I owe you for your services → tôi chịu ơn anh về những việc anh giúp
có được (cái gì...), nhờ ở (ai)
we owe to Newton the principle of gravitation → chúng ta có nguyên lý về trọng lực là nhờ ở Niu tơn
to owe somebody a grudge
(xem) grudge
@owe
(toán kinh tế) mắc nợ; có trách nhiệm
Các câu ví dụ:
1. The club said that they do not owe the Vietnamese goalkeeper his salary and accused Lam of being unprofessional by not showing up for training.
Nghĩa của câu:Câu lạc bộ cho biết họ không nợ lương của thủ môn Việt Nam và tố cáo Lâm thiếu chuyên nghiệp khi không có mặt trong buổi tập.
2. Companies in the capital city owe VND2.
3. Foreign companies owe more than 12% while state-owned enterprises have increased this figure by almost 10%.
Xem tất cả câu ví dụ về owe /ou/