low /lou/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tiếng rống (trâu bò)
động từ
rống (trâu bò)
danh từ
ngọn lửa
nội động từ
rực cháy, bốc cháy
danh từ
mức thấp, con số thấp
số thấp nhất (ô tô)
to put a car in low → gài số một
con bài thấp nhất
(thể dục,thể thao) tỷ số thấp nhất
tính từ
thấp, bé, lùn
a man of low stature → người thấp bé
thấp, cạn
at low water → lúc triều xuống
thấp bé, nhỏ
a low voice → tiếng nói khẽ
thấp, hạ, kém, chậm
to dell at low price → bán giá hạ
to get low wages → được lương thấp
low temperature → độ nhiệt thấp
low speed → tốc độ chậm
to have a low opinion of somebody → không trọng ai
thấp hèn, ở bậc dưới; tầm thường, ti tiện, hèm mọn
all sorts of people, high and low → tất cả mọi hạng người từ kẻ sang cho đến người hèn
a low fellow → một kẻ đê hèn
yếu, suy nhược, kém ăn, không bổ
to be in a low state of health → trong tình trạng sức khoẻ t) có công suất nhỏ (máy)
@low
dưới; không đáng kể
Các câu ví dụ:
1. From the organizer: With low numbers of mental health professionals in Vietnam and limited access to up to date education, many individuals with mental health issues in Vietnam are unable to access proper care.
Nghĩa của câu:Từ nhà tổ chức: Với số lượng chuyên gia sức khỏe tâm thần ở Việt Nam thấp và khả năng tiếp cận giáo dục cập nhật còn hạn chế, nhiều cá nhân có vấn đề về sức khỏe tâm thần ở Việt Nam không thể tiếp cận được dịch vụ chăm sóc thích hợp.
2. The lack of transparency, low competitiveness and failing to meet basic business standards are challenges that unregistered household businesses face, he added.
Nghĩa của câu:Ông nói thêm, sự thiếu minh bạch, tính cạnh tranh thấp và không đáp ứng được các tiêu chuẩn kinh doanh cơ bản là những thách thức mà các hộ kinh doanh chưa đăng ký phải đối mặt.
3. Worldwide, the rate of low birthweight babies fell from 17.
Nghĩa của câu:Trên thế giới, tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân giảm từ 17 tuổi.
4. Babies with low birthweight have a higher risk of stunting, lower IQ and death during childhood, and experience overweight and obesity, heart disease and other noncommunicable diseases during adulthood, it found.
Nghĩa của câu:Trẻ sơ sinh nhẹ cân có nguy cơ thấp còi hơn, chỉ số thông minh thấp hơn và tử vong trong thời thơ ấu, đồng thời bị thừa cân và béo phì, bệnh tim và các bệnh không lây nhiễm khác khi trưởng thành.
5. In September a group of Dutch scientists said the Vietnam's Mekong Delta has an "extremely low mean elevation" of just around 0.
Nghĩa của câu:Vào tháng 9, một nhóm các nhà khoa học Hà Lan cho biết Đồng bằng sông Cửu Long của Việt Nam có "độ cao trung bình cực kỳ thấp", chỉ khoảng 0.
Xem tất cả câu ví dụ về low /lou/