ex. Game, Music, Video, Photography

From the organizer: With low numbers of mental health professionals in Vietnam and limited access to up to date education, many individuals with mental health issues in Vietnam are unable to access proper care.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ mental. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

From the organizer: With low numbers of mental health professionals in Vietnam and limited access to up to date education, many individuals with mental health issues in Vietnam are unable to access proper care.

Nghĩa của câu:

Từ nhà tổ chức: Với số lượng chuyên gia sức khỏe tâm thần ở Việt Nam thấp và khả năng tiếp cận giáo dục cập nhật còn hạn chế, nhiều cá nhân có vấn đề về sức khỏe tâm thần ở Việt Nam không thể tiếp cận được dịch vụ chăm sóc thích hợp.

mental


Ý nghĩa

@mental /'mentl/
* tính từ
- (y học) (thuộc) cằm
* tính từ
- (thuộc) tâm thần, (thuộc) tinh thần
=a mental patient+ người mắc bệnh tâm thần
- (thuộc) trí tuệ, (thuộc) trí óc
=the mental powers+ năng lực trí tuệ
* danh từ
- người mắc bệnh tâm thần, người điên

@mental
- (thuộc) tính thần, tâm lý, trí tuệ

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…