numb /nʌm/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
tê, tê cóng
numb with cold → tê cóng đi vì lạnh
tê liệt; chết lặng đi
'expamle'>numb hand
(từ lóng) người vụng về, lóng ngóng
ngoại động từ
làm tê, làm tê cóng đi
làm tê liệt; làm chết lặng đi
=to be numbed with grief → chết lặng đi vì đau buồn