ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ mental

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng mental


mental /'mentl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (y học) (thuộc) cằm

tính từ


  (thuộc) tâm thần, (thuộc) tinh thần
a mental patient → người mắc bệnh tâm thần
  (thuộc) trí tuệ, (thuộc) trí óc
the mental powers → năng lực trí tuệ

danh từ


  người mắc bệnh tâm thần, người điên

@mental
  (thuộc) tính thần, tâm lý, trí tuệ

Các câu ví dụ:

1. From the organizer: With low numbers of mental health professionals in Vietnam and limited access to up to date education, many individuals with mental health issues in Vietnam are unable to access proper care.

Nghĩa của câu:

Từ nhà tổ chức: Với số lượng chuyên gia sức khỏe tâm thần ở Việt Nam thấp và khả năng tiếp cận giáo dục cập nhật còn hạn chế, nhiều cá nhân có vấn đề về sức khỏe tâm thần ở Việt Nam không thể tiếp cận được dịch vụ chăm sóc thích hợp.


2. With collaboration between science and the arts, we can connect and guide the community here in Vietnam about these mental health issues.

Nghĩa của câu:

Với sự hợp tác giữa khoa học và nghệ thuật, chúng tôi có thể kết nối và hướng dẫn cộng đồng ở Việt Nam về những vấn đề sức khỏe tâm thần này.


3. Through performances, artworks by Vietnamese artist Nguyen Ngoc Dan, workshops and talks about mental health by Ethos Asia, this important information and guidance about this serious issue can be made accessible.

Nghĩa của câu:

Thông qua các buổi biểu diễn, các tác phẩm nghệ thuật của nghệ sĩ Việt Nam Nguyễn Ngọc Đan, hội thảo và tọa đàm về sức khỏe tâm thần của Ethos Asia, những thông tin và hướng dẫn quan trọng về vấn đề nghiêm trọng này có thể được tiếp cận.


4. For residents of a Rio de Janeiro mental institute, carnival madness means more than just fun.


5. "Some people with no mental issues practice meditation for wellness and improving their mind and quality of life.


Xem tất cả câu ví dụ về mental /'mentl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…