Câu ví dụ:
Through performances, artworks by Vietnamese artist Nguyen Ngoc Dan, workshops and talks about mental health by Ethos Asia, this important information and guidance about this serious issue can be made accessible.
Nghĩa của câu:Thông qua các buổi biểu diễn, các tác phẩm nghệ thuật của nghệ sĩ Việt Nam Nguyễn Ngọc Đan, hội thảo và tọa đàm về sức khỏe tâm thần của Ethos Asia, những thông tin và hướng dẫn quan trọng về vấn đề nghiêm trọng này có thể được tiếp cận.
mental
Ý nghĩa
@mental /'mentl/
* tính từ
- (y học) (thuộc) cằm
* tính từ
- (thuộc) tâm thần, (thuộc) tinh thần
=a mental patient+ người mắc bệnh tâm thần
- (thuộc) trí tuệ, (thuộc) trí óc
=the mental powers+ năng lực trí tuệ
* danh từ
- người mắc bệnh tâm thần, người điên
@mental
- (thuộc) tính thần, tâm lý, trí tuệ