ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ shops

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng shops


shop /ʃɔp/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cửa hàng, cửa hiệu
  phân xưởng
  (từ lóng) cơ sở, trường sở nghề nghiệp, công việc làm ăn
to set up shop → bắt đầu công việc làm ăn, bắt đầu kinh doanh
to shut up shop → thôi làm việc gì; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đóng cửa hiệu
'expamle'>all over the shop
  (từ lóng) lung tung, lộn xộn; khắp mọi nơi
=I have looked for it all over the shop → tôi đã đi tìm cái đó khắp mọi nơi
my books are all over the shop → sách của tôi lung tung cả lên
to come to the wrong shop
  hỏi nhầm chỗ; hỏi nhầm người
to sink the shop
  không bàn đến chuyện làm ăn; không bàn đến chuyện chuyên môn
  giấu nghề nghiệp
to smell of the shop
  (xem) smell
to talk shop
  nói chuyện làm ăn, nói chuyện công tác; nói chuyện chuyên môn, nói chuyện nghề nghiệp

động từ


  đi mua hàng, đi chợ; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi khảo giá
  (từ lóng) bỏ tù, bắt giam
  (từ lóng) khai báo cho (đồng loã) bị tù

Các câu ví dụ:

1. The volcano's rumblings in the past week have pounded Bali's lucrative tourism industry and its wider economy, squeezing everyone from wedding planners and dive shops to hotels and even some farmers duped into selling livestock at cut-rate prices.

Nghĩa của câu:

Núi lửa ngừng hoạt động trong tuần qua đã phá hủy ngành du lịch béo bở của Bali và nền kinh tế rộng lớn hơn của nó, ép buộc tất cả mọi người từ những người tổ chức đám cưới, cửa hàng đồ lặn đến khách sạn và thậm chí một số nông dân lừa bán gia súc với giá thấp.


2. " Besides grooming pets, pet shops also care for dogs and cats when their owners are away for a fee of VND150,000 a day.

Nghĩa của câu:

“Bên cạnh việc chải lông cho thú cưng, các cửa hàng thú cưng còn nhận chăm sóc chó, mèo khi chủ đi vắng với mức phí 150 nghìn đồng / ngày.


3. As the Lunar New Year approaches, the old ABBA song “Happy New Year!” is played again and again, almost in a loop, by radio stations and city shops in and around Hanoi.

Nghĩa của câu:

Khi Tết Nguyên đán đến gần, bài hát cũ của ABBA & ldquo; Happy New Year! & Rdquo; được phát đi phát lại, gần như lặp lại, bởi các đài phát thanh và các cửa hàng trong thành phố ở trong và xung quanh Hà Nội.


4. As coffee and milk tea shops spring up in big cities, outnumbering traditional tea shops, it is feared that traditional drinks are slowly losing ground as young people now prefer sweets.


5. Over the years, Hung and his friends have seen all the other blacksmith shops close.


Xem tất cả câu ví dụ về shop /ʃɔp/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…