Câu ví dụ:
As the Lunar New Year approaches, the old ABBA song “happy New Year!” is played again and again, almost in a loop, by radio stations and city shops in and around Hanoi.
Nghĩa của câu:Khi Tết Nguyên đán đến gần, bài hát cũ của ABBA & ldquo; Happy New Year! & Rdquo; được phát đi phát lại, gần như lặp lại, bởi các đài phát thanh và các cửa hàng trong thành phố ở trong và xung quanh Hà Nội.
happy
Ý nghĩa
@happy /'hæpi/
* tính từ
- vui sướng, vui lòng (một công thức xã giao)
=I shall be happy to accept your invitation+ tôi sung sướng nhận lời mời của ông
- may mắn, tốt phúc
- sung sướng, hạnh phúc
=a happy marriage+ một cuộc hôn nhân hạnh phúc
- khéo chọn, rất đắt, rất đúng, tài tình (từ, thành ngữ, câu nói...); thích hợp (cách xử sự...)
=a happy rectort+ câu đối đáp rất tài tình
=a happy guess+ lời đoán rất đúng
- (từ lóng) bị choáng váng, bị ngây ngất (vì bom...)