ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ shop

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng shop


shop /ʃɔp/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cửa hàng, cửa hiệu
  phân xưởng
  (từ lóng) cơ sở, trường sở nghề nghiệp, công việc làm ăn
to set up shop → bắt đầu công việc làm ăn, bắt đầu kinh doanh
to shut up shop → thôi làm việc gì; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đóng cửa hiệu
'expamle'>all over the shop
  (từ lóng) lung tung, lộn xộn; khắp mọi nơi
=I have looked for it all over the shop → tôi đã đi tìm cái đó khắp mọi nơi
my books are all over the shop → sách của tôi lung tung cả lên
to come to the wrong shop
  hỏi nhầm chỗ; hỏi nhầm người
to sink the shop
  không bàn đến chuyện làm ăn; không bàn đến chuyện chuyên môn
  giấu nghề nghiệp
to smell of the shop
  (xem) smell
to talk shop
  nói chuyện làm ăn, nói chuyện công tác; nói chuyện chuyên môn, nói chuyện nghề nghiệp

động từ


  đi mua hàng, đi chợ; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi khảo giá
  (từ lóng) bỏ tù, bắt giam
  (từ lóng) khai báo cho (đồng loã) bị tù

Các câu ví dụ:

1. The items in this shop, most of which are antiques he has collected from many places, have been harmoniously arranged.

Nghĩa của câu:

Các vật dụng trong cửa hàng này, hầu hết là đồ cổ được anh sưu tầm từ nhiều nơi, được bài trí rất hài hòa.


2. com Inc and Microsoft Corp have joined forces to let their voice-controlled virtual assistants talk to each other, offering users the ability to seamlessly tap into work, their homes and shop online.

Nghĩa của câu:

com Inc và Microsoft Corp đã hợp tác để cho phép các trợ lý ảo điều khiển bằng giọng nói của họ nói chuyện với nhau, mang đến cho người dùng khả năng tiếp cận liên tục vào công việc, nhà cửa và mua sắm trực tuyến.


3. Journalist Vu Viet Tuan The Panorama hotel and coffee shop was erected on the Ma Pi Leng Pass of Ha Giang, one of the most popular tourism destinations in Vietnam's northern highlands.

Nghĩa của câu:

Nhà báo Vũ Viết Tuấn Khách sạn và quán cà phê Panorama được dựng lên trên đèo Mã Pí Lèng của Hà Giang, một trong những điểm du lịch nổi tiếng nhất ở vùng cao phía Bắc Việt Nam.


4. Operations of all places where English teachers have been recently, including two Key English facilities, a coffee shop, a gym and a karaoke bar, have been suspended and their premises has been disinfected.


5. Waiting at a nearby coffee shop, he received a text within an hour that said: “Hey, we found your grandmother's address.


Xem tất cả câu ví dụ về shop /ʃɔp/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…